1.代筆 Đọc là だいひつ nghĩa là viết thay ai đó. VD:代筆で回答します。 2.挫折 Đọc là ざせつ nghĩa là bỏ lỡ giữa chừng, nản lòng thoái chí
Bài toán thực tế: Trong Database hiện tại có nhiều bảng dùng 1 flag chung để phân loại hình thức đăng kí : qua WEB,
Trường hợp sau khi commit (chưa push) mà thấy sai, và muốn xóa commit đó thì thường dùng rebase Dưới đây là demo dùng rebase
Gần đây mình có cơ hội làm một số dự án về front-end , convert từ PSD->HTML. Trong khi làm việc thì mình cũng có
Người Nhật làm việc hiệu quả nhờ áp dụng hiểu quả các phương pháp làm việc. Khi phân tích vấn đề (5W4H thì quá kinh
Mới ra trường quăng mình vào Fsoft Mấy năm rồi cứ cóp(copy) rồi bây (paste) Mọi người cứ tưởng mình hay Nhưng mình lại thấy
Vào ngày sinh nhật Nhật hoàng, trời nắng đẹp nên mình quyết định đạp xe đi ngắm bonsai ở bảo tàng Bonsai Omiya. Khoảng cách
1.天引き Đọc là てんびき: thường dùng với nghĩa là khấu trừ. Như ví dụ bên dưới là khấu trừ vào lương, có thể là tiền
Khá tình cờ là dự án đầu tiên mình làm ở Nhật thì server dùng linux, nên bắt buộc phải học để dùng.Bẵng đi 4
Đợt rồi có về Việt Nam công tác nên công ty gửi thông tin vé máy bay, bảo hiểm , ngoài ra có thêm thông