Note về dự án liên quan đến Logistics(物流)
Cách đây 1 năm mình được join vào dự án về quản lý kho hàng. Đối với nghiệp vụ mới thì có rất nhiều từ vựng chuyên ngành Logistics mình không biết, nên phải tìm hiểu bằng tiếng Nhật lẫn tiếng Việt. Nên mình note lại để sau này gặp dự án liên quan đến kho hàng thì có thể tham khảo lại được
1.Nghiệp vụ Logistics (物流) có những gì
Nhật thì họ phân biệt ra 物流 và Logistics.
物流
Dịch ra là Phân phối hàng hoá,được hiểu ở đây là 1 chuỗi các hoạt động để đưa sản phẩm từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
Logistics
Là sự nâng cấp chức năng phân phối hàng hóa để tối ưu hóa giữa cung và cấubằng cách tích hợp các lĩnh vực như huy động, sản xuất, mua bán, thu hồi. Là khái niệm cao hơn 物流.
Ở đây có các khái niệm DC, TC.
DC(Distribution Center)
viết tắt của từ Distribution Center(ディストリビューション・センター)là kho hàng bao gồm các nghiệp vụ nhập hàng, kiểm hàng , đóng gói, xuất hàng.
DCとは、Distribution Centerの略で、在庫を保管し、オーダーに応じて出荷するタイプの物流センターのことを指します。日本語では、在庫型センターとも呼ばれます。
TC (Transfer Center)
viết tắt của Transfer Center, không quản lý kho hàng , mà nhanh chóng phân loại hàng hóa sau khi nhập và giao hàng
TCとは、Transfer Centerの略で、商品を在庫せず、納入された商品を迅速に仕分けて配送を行うタイプの物流センターのことを指します。日本語では、通過型センターと呼ばれます。
TC1 và TC2 khác nhau ở điểm cách đơn vị phân loại hàng hóa
・TC1/お取引先様が商品を店別・部門カテゴリ別等に仕分した状態で持込み (単純通過型)
・TC2/お取引先が部門別に総量の状態で持込み(総量型)
Ngoài ra còn có khái nghiệm FC (Fulfillment center) như kho hàng Amazon, Rakuten.
2. Các nghiệp vụ chính của quản lý kho hàng WMS
a.入荷・入庫(Nhập hàng·Nhập kho)
Nghiệp vụ bên trong kho hàng (庫内作業)
Bao gồm ロケーション移動、棚卸 (Di chuyển location, kiểm kê)
Di chuyển location thì thường tuân theo thứ tự : 【ゾーン】–【列】–【連】–【段】–【間口】
Có 3 loại location : 固定ロケーション、フリーロケーション、ダブルトランザクション
Tham khảo ở đây : https://www.kantsu.com/terms/2605/
Kiểm kê thì thường sẽ thuê 1 công ty chuyên kiểm kê: có thể kiểm kê bằng app, hoặc là bằng giấy. Tham khảo ở đây : https://www.smbc.co.jp/hojin/magazine/accounting/
b.在庫調整(Điều chỉnh tồn kho)
c.出荷・出庫(Xuất hàng・Xuất kho)
Xuất kho thì có theo thứ FIFO/LIFO (First in first out hoặc Last in first out)
Ở đây cần lưu ý những khái nhiệm sau :受払区分、配送方法
Trong nghiệp vụ 在庫引当 có các khái niệm sau
ロット揃え
Ví dự như bên dưới ở 3 lot đang có các sản phẩm với size khác nhau và thời gian nhập hàng như bên dưới
①ロットA 100個 3/1入庫 3/1製造 S
②ロットA 100個 4/1入庫 4/1製造 M
③ロットA 100個 5/1入庫 5/1製造 L
→出荷指示 150個(ロット指定しない)→ ①100個 と ②50個
Khi chỉ định xuất hàng thì do không chỉ định lot,size nên lấy 100個 của lot 1 và 50 個 của lot 2.
引当優先順: dựa vào 在庫優先順 và 伝票優先順
Các loại 在庫引当種類
①面ぞろえ
出荷指示 在庫
A マスク 10 マスク 5
↓
出荷不可
A マスク 10 マスク 5
A 水 10 水 20
↓
出荷不可
面ぞろえ đọc là めんぞろえ là khi không thể xuất hàng theo chỉ thị xuất hàng được .
②あるだけ出荷(残管理あり、なし)
A マスク 10 マスク 5
A 水 10 水 20
出荷 BtoB
A マスク 5 残5
A 水 10
あるだけ出荷 cái này thì đúng như tên là chỉ xuất những sản phẩm còn hàng (thường dùng cho BtoB)
③取り置き
A マスク 10 マスク 5
A 水 10 水 20
↓
取り置き
A マスク 5 マスク 0
A 水 10
マスク 10
↓
出荷
A マスク 10
A 水 10
送り状 và 納品書
送り状 là khái niệm mà các công ty vận chuyển hay dùng. Bạn có thể hay gặp khi gửi đồ yamato hoặc sawaga
納品書 thì thường thấy khi nhận hàng từ Rakuten
Các loại Picking ピッキング種類
Gồm 3 loại オーダー,トータル và マルチ (Thao khảo : https://takutech.tokyo/news/post-1959)
Giải thích đơn giản là オーダー(order) là picking theo từng đơn hàng (chỉ thị xuất hàng)
トータル(Total) là lấy cùng 1 lần cho nhiều đơn hàng, ví dụ khách hàng A cần 5 khẩu trang, khách hàng B cần 10 khẩu trang, thì khi đi lấy sẽ lấy 15 khẩu trang.
マルチ: multi muốn dùng được thì phải có thiết bị như tablet để check được nhiều đơn hàng hơn.
(ピッキングロケ → 検品場(段ボール詰め))
オーダー | トータル | マルチ(設備が多い) | |
往復回数 | >1 | 1 | 1 |
ピッキング効率 | × | 〇 | 〇 |
仕分け | なし | あり | なし |
仕分け
có 2 loại 種まき,摘み取り(Tham khảo : https://kaizen-base.com/column/31325/)
同梱
Đóng gói: thường những sản phẩm đi kèm là chirashi và sản phẩm dùng thử, khuyến mãi.
①同梱物:チラシ、販促品
②複数のオーダーを1つの段ボールに詰める
3. Các thuật ngữ khác
JAN: Viết tắt của Japanese Article Number. Quốc tế là dùng EANコード.
ささげ加工: Viết tắt của 3 từ 「撮影(さつえい)」「採寸(さいすん)」「原稿(げんこう)作成」
RFID(https://it-trend.jp/physical_distribution_management/article/83-0018)
ITF: Viết tắt của Interleaved Two of Five (https://ja.wikipedia.org/wiki/ITF)
ASN: Viết tắt của Advance ship notice
4. Các chứng chỉ liên quan
https://www.javada.or.jp/jigyou/gino/business/gakusyu.html
Nguồn tham khảo:
https://www.smartmat.io/column/logistics/6304
https://www.kantsu.com/case/2019-02-28/
https://www.toishi.info/car/fifo.html