Học tiếng Nhật từ công việc – Phần 2
Tiếp theo phần 1 , mình sẽ tiếp tục giới thiệu 20 từ vựng hay gặp trong công việc.
1.厳密
げんみつ:こまかい点まで見落とさず、またいい加減な扱いをせず、きびしいさま
Chính xác là , thường dùng để nói khi mình cầ n rõ ràng chính xác về vấn đề gì đó
VD: 厳密に言えば、厳密の言うと
2.自腹
じばら
Từ này thì chắc được hay dùng ở 歓迎会、懇親会 nhiều hơn. Mình được nghe trong trường hợp khi đi ăn với team, cost thì cố định , nhưng đối với những người thích uống 飲み放題(trường hợp uống rượu) thì phải tự trả thêm 1000 yên
飲み放題(アルコール)は別途、1,000+10% 自腹になります。
3.折衝
せっしょう:
「折衝」とは、ビジネスシーンの駆け引きでよく使われる言葉。
Từ này được dùng trong kinh doanh, thường dùng 要件定義や顧客折衝,外交折衝(đàm phán ngoại giao)
4.視野
Đọc là しや: tầm nhìn
VD:視野を広げる mở rộng tầm nhìn.
海外に来て視野が広がった! Tôi đã mở rộng tầm nhìn khi đi nước ngoài
5.短縮
たんしゅく:rút ngắn
VD:ライセンスの有効期限が短縮されてしまいました。
6.一転二転
いってんにてん: lặp đi lặp lại nhiều lần
7.一長一短
いっちょういったん:sở trường sở đoản
8.ガセネタ
ガセネタとは、偽情報、事実と異なる嘘の内容からなる情報のこと。嘘の情報、作り話。ガセは、もともと偽物という意味で、人騒がせからきたという説がある。ネタは商品という意味の種が語源といわれる。もともとはインチキな商品という意見。怪しげな商品を扱う的屋の隠語だったという説もある
Từ này dịch ra là chém gió
9.テレカン
tiếng Anh là teleconference
10.紐付ける
ひもづける
関連付ける、相互に結び付ける、などという意味の表現。 特に、コンピュータやインターネット関連の業界で、特定のデータと別のデータを相互に関連付ける、という意味で使われる。
Từ này được dùng khá nhiều với ý nghĩa là liên kết , thường dùng để mô tả dữ liệu , database
VD:
複数のテーブルをある「キー」項目によって紐づけるためにはJOIN構文を利用する。正確にはINNER JOIN(内部結合)、LEFT JOIN(左部結合)、RIGHT JOIN(右部結合)がある。