Học tiếng Nhật từ công việc – Phần 3
1.添削
đọc là てんさく
Đồng nghĩa với từ 訂正 : sửa chữa , 改訂 sửa đổi.Thường được dùng với ý nghĩa là người khác sửa báo cáo, slide, tài liệu giúp cho mình.
Ở đây còn có bài so sánh giữa 3 từ 添削/校正/校閲
https://mayonez.jp/topic/1043727
2.佳境
đọc là かきょう nghĩa là cao trào,
話の佳境: cao trao của câu chuyện. Dưới đây thì là ví dụ mà mình đã nghe đồng nghiệp nói khi đến cao trào OT,残業 của dự án.
案件Aが佳境時期で、対応できない可能性が高いです
3.褒めの威力
sức mạnh của lời khen ほめのいりょく
https://kotobank.jp/word/%E3%81%95%E3%82%89%E3%81%A3%E3%81%A8-512315
4.徹底解剖
5.致命的なバグ
6.見逃す
7.綿密
8.堪能
9.膨れ上がる
10.一枚岩
いちまいいわ một thể thống nhất
11.拘束
こうそく
ràng buộc
VD:他人の自由を拘束する ràng buộc tự do của người khác.
12.べき論
VD:まず有るべき論で
Ở đây có ví dụ cụ thể hơn các bạn tham khảo nhé:
13.躊躇
đọc là ちゅうちょ
Ngập ngừng, do dự.
14.身支度を整える
15.手筈
てはず sắp đặt, chương trình
VD:作業についてメールする手筈です
Nội dung công việc đã được mô tả đầy đủ qua mail