Tiếng Nhật

Từ vựng chuyên ngành IT (Phần 1- Kanji)

Khi làm dư án với khách hàng Nhật, bạn sẽ gặp nhiều khó khăn với ngôn ngữ chuyên ngành IT bằng tiếng Nhật. Cách tốt nhất để khắc phục là phải học thường xuyên, gặp nhiều lần thì sẽ nhớ.Có nhiều phần : 漢字,カタカナ,特殊文字(Kí tự đặc biệt),….

Sau đây mình sẽ giới thiệu những từ chuyên ngành IT 漢字用語, với khoảng 232 từ, và kèm theo flashcard để các bạn tiện học tập.

# 漢字 ひらがな Nghĩa tiếng Việt HÁN VIỆT
1 用語  ようご từ chuyên môn  DỤNG NGỮ
2 基準  きじゅん Standard, chuẩn  CƠ CHUẨN
3 移行  いこう Transition, chuyển đổi màn hình DI HÀNH/HÀNG/HẠNH
4 液晶画面  えきしょうがめん Màn hình LCD DỊCH TINH HỌA/HOẠCH DIỆN
5 解除  かいじょ Unlock, mở khóa ( mở password ) GIẢI TRỪ
6 回線  かいせん Cable (LAN) HỒI TUYẾN
7 括弧  かっこ Dấu ngoặc QUÁT HỒ
8 共通  きょうつう Common, chung CỘNG THÔNG
9 共有  きょうゆう Share, chia sẻ CỘNG HỮU
10 繰り返す  くりかえす Repeat, lặp lại TẢO PHẢN
11 検索  けんさく Search, Retrieve, tìm kiếm, truy vấn KIỂM SÁCH
12 構築  こうちく ( System ) Construction; Cấu trúc hệ thống CẤU TRÚC
13 索引  さくいん Index, Chỉ mục SÁCH DẪN
14 仕組み  しくみ Hệ thống ( ví dụ : hệ thống quản lý bán hàng, quản lý kho…) SĨ TỔ
15 順次  じゅんじ Tuần tự THUẬN THỨ
16 障害  しょうがい Error, Bug, lỗi CHƯỚNG HẠI
17 承諾  しょうだく Chấp thuận, chấp nhận THỪA NẶC
18 初回  しょかい Lần đầu SƠ HỒI
19 先頭  せんとう Header TIÊN ĐẦU
20 装着  そうちゃく Implementation, trang bị TRANG TRƯỚC
21 端末  たんまつ Thiết bị đầu cuối, Terminal ĐOAN MẠT
22 抽出  ちゅうしゅつ Rút trích , trích xuất , Extraction TRỪU XUẤT
23 定義  ていぎ Định nghĩa, Definition ĐỊNH NGHĨA
24 分離  ぶんり Separate, phân tách , phân chia PHÂN LY
25 文字列  もじれつ Character string, chuỗi ký tự VĂN TỰ LIỆT
26 平均  へいきん Trung bình BÌNH QUÂN
27 弊社  へいしゃ Công ty tôi TỆ XÃ
28 変更  へんこう Change, modify, thay đổi BiẾN CANH
29 変更の履歴  へんこうの りれき Record of change BiẾN CANH LÝ LỊCH
30 編集  へんしゅう Edit, chỉnh sửa BIÊN TẬP
31 保存  ほぞん Save, lưu BẢO TỒN
32 報告書  ほうこくしょ Report, bảng báo cáo BÁO CÁO THƯ
33 方法  ほうほう Method, phương thức PHƯƠNG PHÁP
34 満たす  みたす Satisfy, thỏa mãn MÃN
35 無効  むこう Ineffective, disable VÔ HIỆU
36 目次  もくじ mục lục MỤC THỨ
37 目的  もくてき mục đích MỤC ĐÍCH
38 問題  もんだい Vấn đề VẤN ĐỀ
39 役割  やくわり Role, vai trò DỊCH CÁT
40 有効性  ゆうこうせい Effective, tính hữu hiệu HỮU HIỆU TÍNH
41 有用性  ゆうようせい Usability , tính hữu dụng HỮU DỤNG TÍNH
42 容易  ようい Simple, đơn giản DUNG DỊ/DỊCH
43 要求  ようきゅう Requirement YÊU/YẾU CẦU
44 利用  りよう Use, sử dụng LỢI DỤNG
45 理解  りかい hiểu LÝ GIẢI
46  りつ Tần suất SUẤT
47 略語  りゃくご Abbreviation, từ viết tắt LƯỢC NGỮ
48 両方  りょうほう Cả 2 LƯỠNG PHƯƠNG
49 例外  れいがい Exception, ngoại lệ LỆ NGOẠI
50 連続  れんぞく Continuation, liên tục LIÊN TỤC
51 論理  ろんり Logic LUẬN LÝ
52 初期化  しょきか initialize, khởi tạo SƠ KỲ HÓA
53 任意  にんい Optional, tùy chọn NHIỆM Ý
54 四捨五入  ししゃごにゅう Rounding off, làm tròn số TỨ XẢ NGŨ NHẬP
55 迅速  じんそく Quick, nhanh chóng TẤN TỐC
56 情報暗号化  じょうほうあんごか Information encryption, mã hóa thông tin TÌNH BÁO ÁM HIỆU HÓA
57 妥当性  だとうせい validate, tính hợp lệ THỎA ĐANG/ĐƯƠNG TÍNH
58 付録  ふろく appendix, phụ lục PHÓ LỤC
59 統合  とうごう Integration, Kết hợp THỐNG HỢP
60 導入  どうにゅう Triển khai , cải đặt, thiết lập , setup, install ĐẠO NHẬP
61 内蔵  ないぞう Built in, internal, bên trong NỘI TÀNG
62 配信  はいしん truyền gửi thông tin PHỐI TÍN
63 版数  ばんすう Version BẢN SỐ
64 付属品  ふぞくひん thiết bị kèm theo, thiết bị phụ trợ PHÓ THUỘC PHẨM
65 別途  べっと ( Tài liệu, file , văn bảng.. ) Riêng BIỆT ĐỒ
66 保守  ほしゅ Maintenance, bảo trì, bảo dưỡng BẢO THỦ/THÚ
67 補足  ほそく Supplement, bổ sung, bổ túc BỔ TÚC
68 無償「無料」  むしょう For free, miễn phí VÔ THƯỜNG VÔ LIỆU
69 目印  めじるし Sign,mark, dấu hiệu MỤC ẤN
70 要因  よういん Factor, yếu tố quan trọng, nhân tố quan trọng YÊU/YẾU NHÂN
71 要件  ようけん Requirement、điều kiện, yêu cầu YÊU/YẾU KIỆN
72 要素  ようそ Factor, yếu tố quan trọng, nhân tố quan trọng YÊU/YẾU TỐ
73 領域  りょういき Territory, domain, area LĨNH/LÃNH VỰC
74 了解  りょうかい Understand LIỄU GIẢI
75 連携  れんけい Cooperation, hookup LIÊN HUỀ
76 依頼  いらい Request, yêu cầu Y LẠI
77 維持  いじ Remain, duy trì DUY TRÌ
78 引継ぎ  ひきつぎ Kế thừa, nối tiếp DẪN KẾ
79 影響  えいきょう Effect, ảnh hưởng ẢNH HƯỞNG
80 応答  おうとう Respond, phản hồi ỨNG ĐÁP
81 稼働  かどう Work, operate, hoạt động, ( máy ) chạy GIÁ ĐỘNG
82 稼働率  かどうりつ Availability, tần suất chạy máy GIÁ ĐỘNG SUẤT
83 画面  がめん Screen, màn hình HỌA/HOẠCH DIỆN
84 解決  かいけつ Solve, xử lý, giải quyết GIẢI QUYẾT
85 回復  かいふく Recovery, hồi phục, khôi phục HỒI PHỤC
86 開始  かいし Start, bắt đầu , triển khai KHAI THỦY/THỈ
87 開発  かいはつ Develop, phát triển KHAI PHÁT
88 開発者  かいはつしゃ Developer KHAI PHÁT GIẢ
89 階層  かいそう Layer, tầng ( phân tầng trong DB ) GIAI TẦNG
90 外観  がいかん GUI, bề ngoài , giao diện NGOẠI QUAN
91 外部  がいぶ External, ngoại vi NGOẠI BỘ
92 概要  がいよう Overview, khái lượt, tổng thể KHÁI YÊU/YẾU
93 概要設計  がいようせっけい Architecture design, basic design KHÁI YÊU/YẾU THIẾT KẾ
94 該当  がいとう Tương ứng CAI ĐANG/ĐƯƠNG
95 拡張子  かくちょうし Extension, phần mở rộng ( .exe; .com ) KHUẾCH TRƯƠNG TỬ/TÝ
96 格納  かくのう Store, chứa, lưu trong DB CÁCH NẠP
97 獲得  かくとく Obtain, get, lấy ( IP, tham số…) HỌACH ĐẮC
98 確認  かくにん Confirm, xác nhận XÁC NHẬN
99 完全  かんぜん Completed, hoàn tất HÒAN TÒAN
100 環境  かんきょう Environment, môi trường HÒAN CẢNH
101 管理者  かんりしゃ Administrator, manager, người quản lý QUẢN LÝ GIẢ
102 間隔  かんかく interval, khoảng cách GIAN/GIÁN CÁCH
103 関係  かんけい Quan hệ QUAN HỆ
104 既存  きぞん Existing, đã có KÝ TỒN
105 機能  きのう Chức năng CƠ NĂNG
106 規則  きそく Rule, quy tắc QUI TẮC
107 規定  きてい Quy định QUI ĐỊNH
108 記憶  きおく Memory, bộ nhớ, thiết bị lưu trữ KÝ ỨC
109 記述  きじゅつ Description, mô tả KÝ THUẬT
110 許可  きょか Permission, cho phép HỨA KHẢ
111 境界  きょうかい Border, biên , giới hạn biên CẢNH GIỚI
112 区分  くぶん Class, type, loại KHU PHÂN
113 傾向  けいこう Khuynh hướng, xu hướng KHUYNH HƯỚNG
114 契約  けいやく Hợp đồng KHẾ ƯỚC
115 形式  けいしき Format, hình thức, định dạng HÌNH THỨC
116 携帯  けいたい Mobile, thiết bị di động HUỀ ĐỚI/ĐÁI
117 計画書  けいかくしょ Bảng kế hoạch KẾ HỌA/HOẠCH THƯ
118 計算  けいさん Tiính toán KẾ TOÁN
119 警告  けいこく Warning, cảnh báo CẢNH CÁO
120 欠陥  けっかん Defect, lỗi KHUYẾT HÃM
121 結果  けっか Result, kết quả KẾT QUẢ
122 結合  けつごう Integration, tích hợp, tổng hợp KẾT HỢP
123 検査  けんさ Inspection, test, kiểm tra, kiểm thử KIỂM TRA
124 見積  みつもり Estimation, báo giá, ước lượng KIẾN TÍCH
125 故障  こしょう Failures, trouble, lỗi CỐ CHƯỚNG
126 公開  こうかい Public, công bố, công khai CÔNG KHAI
127 更新  こうしん update, cập nhật CANH TÂN
128 構造  こうぞう Structure, cấu trúc CẤU TẠO
129 考慮  こうりょ Consider, suy xét KHẢO LỰ
130 合格  ごうかく Pass HỢP CÁCH
131 合致  がっち nhất trí, đồng ý HỢP TRÍ
132 再建築  さいけんちく Rebuild, cấu trúc lại TÁI KIẾN TRÚC
133 再度  さいど Again, làm lại, lặp lại TÁI ĐỘ
134 最終  さいしゅう Final, cuối cùng TỐI CHUNG
135 最新  さいしん the latest, the newest, mới nhất TỐI TÂN
136 最低  さいてい The minimum, tối thiểu TỐI ĐÊ
137 最適化  さいてきか Optimize, tối ưu hóa TỐI THÍCH HÓA
138 作業  さぎょう công việc TÁC NGHIỆP
139 作成  さくせい Create, tạo TÁC THÀNH
140 作成者  さくせいしゃ Creator, người tạo TÁC THÀNH GIẢ
141 削除  さくじょ Delete, xóa TƯỚC TRỪ
142 参照  さんしょう Reference TAM/THAM CHIẾU
143 仕様書  しようしょ Specification SĨ DẠNG THƯ
144 使用  しよう Use SỬ/SỨ DỤNG
145 指定  してい Select, chỉ định CHỈ ĐỊNH
146 支援  しえん support, hỗ trợ CHI VIỆN/VIÊN
147 試験  しけん Test, kiểm tra, kiểm thử THÍ NGHIỆM
148 資料  しりょう Tài liệu TƯ LIỆU
149 実行  じっこう Excute, thực thi, thực hiện THỰC HÀNH/HÀNG/HẠNH
150 種別  しゅべつ classification, phân loại CHỦNG BIỆT
151 受け入れ  うけいれ Receive, accept, nhận, chấp nhận THỤ NHẬP
152 修正  しゅうせい Fix, sửa TU CHÍNH
153 修復  しゅうふく Restore, phục hồi TU PHỤC
154 終了  しゅうりょう Finish, kết thúc CHUNG LIỄU
155 重要  じゅうよう Important, quan trọng TRỌNG/TRÙNG YÊU/YẾU
156 出力  しゅつりょく Output, xuất XUẤT LỰC
157 準備  じゅんび Chuẩn bị CHUẨN BỊ
158 処理  しょり Process, xử lý XỨ/XỬ LÝ
159 初期  しょき Thời kỳ đầu SƠ KỲ
160 除去  じょきょ Remove, gỡ bỏ TRỪ KHỬ/KHỨ
161 承認  しょうにん Approve, chấp nhận, chấp thuận THỪA NHẬN
162 省略  しょうりゃく Giản lược TỈNH LƯỢC
163 詳細 (な)  しょうさい Detail. Chi tiết TƯỜNG TẾ
164 場合  ばあい Case, when, trong trường hợp, khi… TRƯỜNG/TRÀNG HỢP
165 情報  じょうほう Information, thông tini TÌNH BÁO
166 条件  じょうけん Condition, term, điều kiện ĐiỀU KIỆN
167 状況  じょうきょう Tiình trạng TRẠNG HUỐNG
168 状態  じょうたい Status, trạng thái TRẠNG THÁI
169 職名  しょくめい Chuc vụ công việc CHỨC DANH
170 信頼性  しんらいせい Reliability , tính tin cậy TÍN LẠI TÍNH
171 推薦  すいせん Recommend, commend SUY TIẾN
172 制限  せいげん Limit, Restrict, giới hạn, phân quyền CHẾ HẠN
173 制御  せいぎょ Control, manage, điều khiển CHẾ NGỰ/NGỪ
174 制約  せいやく Limit, Restrict, giới hạn, phân quyền CHẾ ƯỚC
175 性能  せいのう Performance, tính năng TÍNH NĂNG
176 整合  せいごう Valid, phù hợp, hợp lệ CHỈNH HỢP
177 正確さ  せいかくさ Tính chính xác CHÍNH XÁC
178 生成  せいせい generate, sinh ra, tạo ra SINH THÀNH
179 接続  せつぞく Connect, kết nối TIẾP TỤC
180 設計  せっけい Design, thiết kế THIẾT KẾ
181 設計者  せっけいしゃ Designer, người thiết kế THIẾT KẾ GIẢ
182 設定  せってい Setting, thiết lập THIẾT ĐỊNH
183 選択  せんたく Select, lựa chọn THIÊN TRẠCH
184 遷移  せんい Transition, chuyển đổi màn hình  DI
185 全体  ぜんたい Whole, tổng thể TÒAN THỂ
186 挿入  そうにゅう Insert, chèn  NHẬP
187 操作  そうさ Operation, thao tác THÁO/THAO TÁC
188 総合  そうごう Integration, tổng hợp TỔNG HỢP
189 送付先  そうふさき Người nhận, nơi nhận TỐNG PHÓ TIÊN
190 速度  そくど Speed, tốc độ TỐC ĐỘ
191 存在  そんざい Tồn tại TỒN TẠI
192 多様  たよう Đa dạng ĐA DẠNG
193 対象  たいしょう Object, target, đối tượng ĐỐI TƯỢNG
194 達成  たっせい Đạt được ĐẠT THÀNH
195 単体テスト  たんたいてすと Unit test, Test đơn thể ĐƠN/ĐAN THỂ
196 担当  たんとう Đảm nhận ĐẢM ĐANG/ĐƯƠNG
197 探索  たんさく Search, tìm kiếm THÁM SÁCH
198 著作権  ちょさくけん Copyright, bản quyền TRƯỚC/TRỨ TÁC QUYỀN
199 著名  ちょめい Signature, ký tên, chữ ký xác thực TRƯỚC/TRỨ DANH
200 直後  ちょくご Ngay sau khi TRỰC HẬU
201 直接  ちょくせつ Trực tiếp TRỰC TIẾP
202 直前  ちょくぜん Ngay trước khi TRỰC TIỀN
203 追加  ついか Add, thêm vào TRUY GIA
204 通知  つうち Inform, thông báo THÔNG TRI/TRÍ
205 提供  ていきょう cung cấp ĐỀ CUNG
206 程度  ていど level, khoảng, cấp độ TRÌNH ĐỘ
207 適用  てきよう Apply THÍCH DỤNG
208 展開  てんかい Deplop, triển khai TRIỂN KHAI
209 転送  てんそう Transfer, forward, chuyển tiếp, truyền CHUYỂN TỐNG
210 登録  とうろく Register, đăng ký ĐĂNG LỤC
211 統括  とうかつ Tổng quát THỐNG QUÁT
212 到達  とうたつ Arrive, đạt đến ( mức độ ) ĐÁO ĐẠT
213 計算式  けいさんしき Cách tính, công thức tính KẾ TOÁN THỨC
214 頭文字  かしらもじ Acronym, ký tự đầu ĐẦU VĂN TỰ
215 同時  どうじ Đồng thời ĐỒNG THỜI/THÌ
216 同様  どうよう Giống nhau ĐỒNG DẠNG
217 特定  とくてい Specific, đặc thù, đặc định ĐẶC ĐỊNH
218 日付  ひづけ Date, ngày tháng NHẬT PHÓ
219 入力  にゅうりょく Input NHẬP LỰC
220 認証  にんしょう Certification; chứng nhận, chứng thực NHẬN CHỨNG
221 納入  のうにゅう Delivery, giao hàng NẠP NHẬP
222 発生  はっせい phát sinh PHÁT SINH
223 半角  はんかく Half size, 1 byte BÁN GIÁC
224 版数  ぱんすう Version BẢN SỐ
225 範囲  はんい Scope, range PHẠM VI
226 番号  ばんごう Number PHIÊN HIỆU
227 非機能  ひきのう Non function, phi tính năng PHI CƠ NĂNG
228 表示  ひょうじ Display, view BIỂU THỊ
229 品質  ひんしつ Quality, chất lượng PHẨM CHẤT
230 部分  ぶぶん Part, bộ phận BỘ PHÂN
231 復旧  ふっきゅう Repair, restore, khôi phục PHỤC CỰU
232 分析  ぶんせき Analysis, phân tích PHÂN TÍCH

Về Flashcard thì đối với ai sử dụng quen thì sẽ biết cách sử dụng ngay như tuỳ chọn cách học.

(Visited 330 times, 1 visits today)