I. Thông tin về khóa học Nhắc đến tổ chức JICE thì chắc nhiều người cũng đã biết tới với
1.代筆 Đọc là だいひつ nghĩa là viết thay ai đó. VD:代筆で回答します。 2.挫折 Đọc là ざせつ nghĩa là bỏ lỡ giữa
1.天引き Đọc là てんびき: thường dùng với nghĩa là khấu trừ. Như ví dụ bên dưới là khấu trừ vào
1.添削 đọc là てんさく Đồng nghĩa với từ 訂正 : sửa chữa , 改訂 sửa đổi.Thường được dùng với ý nghĩa
Tiếp theo phần 1 , mình sẽ tiếp tục giới thiệu 20 từ vựng hay gặp trong công việc. 1.厳密
Khi làm việc với người Nhật thì mình gặp những từ, hay những câu nói chưa bao giờ thấy trong
Khi nói chuyện với KH Nhật sẽ có nhiều lúc cần phải nói các kí tự đặc biệt như $,%,&,#,…
Tiếp theo phần từ vựng chuyên ngành IT- Katakana # Katakana English 1 コンタクト Contact 2 コンポーネント Component 3 サーバ
Khi làm dư án với khách hàng Nhật, bạn sẽ gặp nhiều khó khăn với ngôn ngữ chuyên ngành IT